Ý nghĩa của từ xa hoa là gì:
xa hoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ xa hoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xa hoa mình

1

15 Thumbs up   4 Thumbs down

xa hoa


tt. Sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương: sống xa hoa truỵ lạc ăn chơi quá xa hoa Nhà Đường là triều đại sống xa hoa cực độ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xa hoa". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

2

13 Thumbs up   3 Thumbs down

xa hoa


Sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương. | : ''Sống '''xa hoa''' truỵ lạc.'' | : ''Ăn chơi quá '''xa hoa''' .'' | : ''Nhà.'' | : ''Đường là triều đại sống '''xa hoa''' cực độ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

11 Thumbs up   3 Thumbs down

xa hoa


quá sang trọng và có tính chất phô trương một cách hoang phí ăn mặc xa hoa lối sống xa hoa
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

xa hoa


tt. Sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương: sống xa hoa truỵ lạc ăn chơi quá xa hoa Nhà Đường là triều đại sống xa hoa cực độ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

xa hoa


Mot cach an choi kho ua
Kmmjj - 2015-05-10

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

xa hoa


Mot cach an choi kho ua
Kmmjj - 2015-05-10





<< vựa xa lạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa